Honda City
Honda City Mạnh mẽ trải lối thành công
Honda City 2021 vừa được chính thức trình làng tại Việt Nam vào tháng 12. Thế hệ thứ 5 này đã được hãng xe hơi Nhật Bản cải tiến, thay đổi và nâng cấp khá nhiều về thiết kế nội, ngoại thất cũng như trang bị tiện ích.
Với nhiều thay đổi mới mẻ, Honda City 2021 khi vừa ra mắt đã tạo lên một “cơn sốt” trong phân khúc sedan hạng B. Thế hệ mới này được nhà sản xuất tung ra tất cả 3 biến thể, bao gồm: Honda City 1.5 G, City 1.5 L và City RS. Giá xe tạm tính dao động trong khoảng từ 529 – 599 tùy theo từng biến thể khác nhau.

Ngoại‌ ‌thất‌ mang đậm phong cách đặc trưng của Honda

Tuy có đến 3 biến thể khác nhau của Honda Ô tô City 2021, song về kích thước tổng thể cả 3 đều sở hữu chung số đo chiều dài, chiều rộng và chiều cao như nhau, đạt 4.553 x 1.748 x 1.467 mm. Khoảng sáng gầm xe dừng lại ở con số 135mm.

Đầu xe được trang bị bộ lưới tản nhiệt nối liền với cụm đèn pha để tạo sự thống nhất. Hai biến thể 1.5 G và 1.5 L được trang bị phần đèn chiếu xa dạng Halogen, đèn chiếu gần sử dụng bóng Halogen Projector và đèn chạy ban ngày dạng LED.

 

Trong khi đó, bản cao cấp nhất là xe Honda City RS được trang bị cụm đèn trước cũng như bộ đèn sương mù toàn bộ sử dụng đèn LED công nghệ cao.

Thân xe được thiết kế với những đường gân dập nổi, kéo dài từ phần đầu xe xuống phía sau cụm đèn hậu. Bộ lazang có kích thước 15 inch cho bản G và 16 inch cho bản L và RS.

Đối với bản Honda City 1.5 G, xe được trang bị phần gương chiếu hậu chỉ có chức năng chỉnh điện. Phần gương chiếu hậu, tay nắm cửa và Ăng ten vây cá mập đều được sơn cùng màu của thân. Trong khi đó, bản RS và L được trang bị bộ gương chiếu hậu tích hợp các chức năng chỉnh, gập điện và tích hợp báo rẽ.

Trên bản Honda City 1.5 L, gương chiếu hậu và anten cá mập đều được sơn cùng màu với thân xe, nhưng phần tay nắm cửa lại được mạ crom sáng bóng. Biến thể cao cấp nhất RS được trang bị thêm cánh lướt gió thể thao sơn đen đồng bộ cùng gương chiếu hậu và anten vây cá mập, trong khi tay nắm cửa sẽ sơn cùng màu với thân xe.

Đuôi xe của cả 3 biến thể đều được trang bị cụm đèn hậu Led tràn rộng sang hai bên. Cánh lướt gió phía trên giúp tạo áp lực xuống mặt đường khi xe tăng tốc để có được khả năng bứt tốc mạnh mẽ. Bộ ống xả kép được trang bị khá khuất nằm phía dưới cản sau của xe.

Công nghệ an toàn trên Honda City L 2021

Ở trang bị an toàn, phiên bản Honda City 1.5 L 2021 nhận được đầy đủ các công nghệ an toàn tại đợt nâng cấp mới nhất này. Với những tính năng an toàn vượt trội cả chủ động và bị động, Honda City 2021 đã nhận được giải thưởng Xếp hạng An toàn 5 sao cao nhất do Tổ chức Đánh giá Xe mới Đông Nam Á ASIAN NCAP trao tặng.

Các công nghệ an toàn được trang bị trên Honda City 1.5 L nằm trong danh sách dưới đây:

  • Hệ thống cân bằng điện tử VSA
  • Chống bó cứng phanh ABS
  • Phân bổ lực phanh khẩn cấp EBD
  • Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
  • Khởi hành ngang dốc HSA
  • Camera lùi 03 góc quay
  • Cảm biến lùi
  • Túi khí cho người lái và người kế bên
  • Túi khí bên cho hàng ghế trước
  • Tựa đầu giảm chấn
  • Nhắc nhở cài dây an toàn
  • Móc ghế trẻ em ISOFIX
  • Khung xe tương thích ACE

Honda Ô tô Việt Nam phân phối tới người tiêu dùng Việt Nam 6 màu xe Honda City bao gồm: Trắng ngà, Ghi bạc, Titan, Đỏ, Xanh đậm, Đen ánh.

 

 

honda city 2018 gia bao nhieu-1
Động cơ 1.5L i-VTEC SOHC điều khiển van biến thiên điện tử mang lại công suất mạnh mẽ
honda city 2018 gia bao nhieu-2
Hộp số tự động vô cấp (CVT) giúp chuyển động mượt mà, êm ái và không còn cảm giác hẫng/giật.
honda city 2018 gia bao nhieu-3
Chế độ kiểm soát hành trình ( Cruise Control) giúp xe lướt êm và đều
honda city 2018 gia bao nhieu-4
ECO Coaching – chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu được hiển thị bằng viền đèn LED
giá honda city 2019
Lẫy chuyển số tay thông minh được tích hợp trên vô-lăng mang đến cảm giác lái thể thao
giá honda city 2019-1
ECON mode – chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu sau khi được kích hoạt từ việc nhấn nút ECON
giá honda city 2019-2
Tay lái trợ lực điện mang đến phản hồi nhạy và chính xác, giúp điều khiển dễ dàng và an toàn
giá honda city 2019-3
Chế độ khởi động bằng nút bấm và chìa khoá thông minh giúp người lái dễ dàng khởi động

 

safe-carousel-single-2-1honda city tra gop
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử (EDB) và hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA).
safe-carousel-single-2-2honda city tra gop-2
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) ưu việt kiểm soát những thay đổi đột ngột, giữ cho xe luôn trong tầm kiểm soát của người lái.
safe-carousel-single-2-3-honda city tra gop-3
Chế độ hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) giúp người lái an tâm và tự tin ở những cung đường dốc hoặc nhấp nhô
safe-carousel-single-2-4-giá xe honda city ivtec
ISOFix- Móc ghế an toàn cho trẻ em hàng ghế sau.
safe-carousel-single-2-5-giá xe honda city ivtec
Khung hấp thu lực an toàn G-CON sử dụng thép có độ cứng cao và tích hợp cấu trúc ACE.
safe-carousel-single-2-6-giá xe honda city ivtec
Cảm biến lùi: an toàn hơn khi lùi và dừng đổ xe.

 

Thông số kỹ thuật

DANH MỤC
1.5L1.5TOP
Kiểu động cơDOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp sốVô cấp CVT
Ứng dụng công nghệ
Earth Dreams Technology
Dung tích xi lanh1.498
Công xuất cực đại (Kw/rpm)119(89kW)/6.600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)145/4.300
Đường kính xy lanh x Hành trình piston (mm x mm)73,0 x 89,4
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít)40
Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tử/PGM-FI
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).

Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới  (VAQ),Cục Đăng kiểm Việt Nam.

Mức tiêu thj nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)
6,15,8
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)
7,977,59
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)
5,014,86
Kích thước / Trọng lượng
Dài x Rộng x Cao (mm)4.553 x 1.748 x 1.467
Chiều dài cơ sở (mm)2600
Chiều rộng cơ sở (mm)
1.4951.483
Khoảng sáng gầm xe (mm)134
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)5
Trọng lượng không tải (kg)
1.1121.124
Trọng lượng toàn tải (kg)1.530
Dung tích khoang chứa đồ (lít)536
Bánh xe
Cỡ lốp185/55R16
La zăng đúc16 inch
Hệ thống giảm sóc
Hệ thống treo trướcĐộc lập Mcpherson
Hệ thống treo sauGiằng xoắn
Hệ thống phanh
Phanh trướcPhanh đĩa
Phanh sauPhanh tang trống
Ngoại thất
Đèn pha
HalogenLED
Đèn chạy ban ngàyLED
Đèn sương mù
Đèn phanh thứ 3 lắp cao
Cửa kính điện (tự động lên xuống)
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm, chống kẹt (ghế lái)
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện
Tay nắm cửa mạ crôm
Ăng-ten hình vây cá mập có
Nội thất
Hệ thống điều hoà nhiệt độ 2 chiều
Điều chỉnh tayTự động (điều chỉnh bằng cảm ứng)
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau
Bộ điều khiển gương chiếu hậu
Đồng hồ hiển thị tiêu hoa nhiên liệu tức thời, trung bình và quãng đường còn lại mà xe có thể đi được
Nút cài đặt hành trình trên bảng đồng hồ
Chất liệu ghế
NỉDa
Hàng ghế sau có thể gập 60:40 thông với khoang hành lý
Ghế lái điều chỉnh 4 hướng
Bệ tựa tay cho người lái
Gương trang điển cho hàng ghế trước
Đèn đọc bản đồ phía sau
Tay nắm cửa phía trong mạ crôm
Tay lái
Hệ thống lái trợ lực điện
Chất liệu
UrethanDa
Tay lái điều chỉnh 4 hướng
Tay lái tích hợp lẫy chuyển số tay
Tay lái tích hợp nút điều khiển chế độ thoại rảnh tay
Tay lái tích hợp nút điều khiển hệ thống âm thanh
Tay lái tích hợp nút điều khiển hệ thống kiểm soát hành trình
Hệ thống âm thanh
Màn hình cảm ứng 6.8”
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, xem video
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối HDMI
Kết nối Bluetooth
kết nối USB
Đài AM/FM, hỗ trợ MP3
Hệ thống loa
4 loa8 loa
Tiện ích khác
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco coaching)
Hệ thống kiểm soát hành trình
Khởi động bằng nút bấm
Chía khoá thông minh
Chìa khoá tích hợp nút mở cốp
Nút mở cốp trên nắp khoang hành lý
Chế độ thoại rảnh tay
Hộc đựng cốc hàng ghế trước
Hộc đựng đồ cửa xe trước và sau
Hộc đựng đồ phía trước ghế lái và ghế phụ
Túi đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Nguồn điện sạc
Khoá điện điều khiển từ xa
Móc ghế an toàn cho trẻ em hàng ghế sau
An toàn
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử VSA
Hỗ trợ khởi hành lừng chừng dốc HSA
Hệ thống túi khí trước cho người lái và người kế bên
Hệ thống túi khi bên cho hàng ghế trước
Không
Hệ thống túi khí rèm cho cả hai hàng ghế
Không
Khung xe hấp thụ lực G-CON
Thân xe tương thích va chạm ACE
Tựa đầu giảm chấn
Dây đai 3 điểm
Cảnh báo cài dây an toàn cho ghế lái
Cảnh báo cài dây an toàn cho ghế phụ
Camera lùi 3 góc quay
Cảm biến lùi ( 4 mắt)
Chìa khoá được mã hoá chống trộm
Hệ thống báo động
DANH MỤC
1.5L1.5TOP
Kiểu động cơDOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp sốVô cấp CVT
Ứng dụng công nghệ
Earth Dreams Technology
Dung tích xi lanh1.498
Công xuất cực đại (Kw/rpm)119(89kW)/6.600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)145/4.300
Đường kính xy lanh x Hành trình piston (mm x mm)73,0 x 89,4
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít)40
Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tử/PGM-FI
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).

Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới  (VAQ),Cục Đăng kiểm Việt Nam.

Mức tiêu thj nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)
6,15,8
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)
7,977,59
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)
5,014,86
Kích thước / Trọng lượng
Dài x Rộng x Cao (mm)4.553 x 1.748 x 1.467
Chiều dài cơ sở (mm)2600
Chiều rộng cơ sở (mm)
1.4951.483
Khoảng sáng gầm xe (mm)134
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)5
Trọng lượng không tải (kg)
1.1121.124
Trọng lượng toàn tải (kg)1.530
Dung tích khoang chứa đồ (lít)536
Bánh xe
Cỡ lốp185/55R16
La zăng đúc16 inch
Hệ thống giảm sóc
Hệ thống treo trướcĐộc lập Mcpherson
Hệ thống treo sauGiằng xoắn
Hệ thống phanh
Phanh trướcPhanh đĩa
Phanh sauPhanh tang trống
Ngoại thất
Đèn pha
HalogenLED
Đèn chạy ban ngàyLED
Đèn sương mù
Đèn phanh thứ 3 lắp cao
Cửa kính điện (tự động lên xuống)
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm, chống kẹt (ghế lái)
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện
Tay nắm cửa mạ crôm
Ăng-ten hình vây cá mập có
Nội thất
Hệ thống điều hoà nhiệt độ 2 chiều
Điều chỉnh tayTự động (điều chỉnh bằng cảm ứng)
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau
Bộ điều khiển gương chiếu hậu
Đồng hồ hiển thị tiêu hoa nhiên liệu tức thời, trung bình và quãng đường còn lại mà xe có thể đi được
Nút cài đặt hành trình trên bảng đồng hồ
Chất liệu ghế
NỉDa
Hàng ghế sau có thể gập 60:40 thông với khoang hành lý
Ghế lái điều chỉnh 4 hướng
Bệ tựa tay cho người lái
Gương trang điển cho hàng ghế trước
Đèn đọc bản đồ phía sau
Tay nắm cửa phía trong mạ crôm
Tay lái
Hệ thống lái trợ lực điện
Chất liệu
UrethanDa
Tay lái điều chỉnh 4 hướng
Tay lái tích hợp lẫy chuyển số tay
Tay lái tích hợp nút điều khiển chế độ thoại rảnh tay
Tay lái tích hợp nút điều khiển hệ thống âm thanh
Tay lái tích hợp nút điều khiển hệ thống kiểm soát hành trình
Hệ thống âm thanh
Màn hình cảm ứng 6.8”
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, xem video
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối HDMI
Kết nối Bluetooth
kết nối USB
Đài AM/FM, hỗ trợ MP3
Hệ thống loa
4 loa8 loa
Tiện ích khác
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco coaching)
Hệ thống kiểm soát hành trình
Khởi động bằng nút bấm
Chía khoá thông minh
Chìa khoá tích hợp nút mở cốp
Nút mở cốp trên nắp khoang hành lý
Chế độ thoại rảnh tay
Hộc đựng cốc hàng ghế trước
Hộc đựng đồ cửa xe trước và sau
Hộc đựng đồ phía trước ghế lái và ghế phụ
Túi đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Nguồn điện sạc
Khoá điện điều khiển từ xa
Móc ghế an toàn cho trẻ em hàng ghế sau
An toàn
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử VSA
Hỗ trợ khởi hành lừng chừng dốc HSA
Hệ thống túi khí trước cho người lái và người kế bên
Hệ thống túi khi bên cho hàng ghế trước
Không
Hệ thống túi khí rèm cho cả hai hàng ghế
Không
Khung xe hấp thụ lực G-CON
Thân xe tương thích va chạm ACE
Tựa đầu giảm chấn
Dây đai 3 điểm
Cảnh báo cài dây an toàn cho ghế lái
Cảnh báo cài dây an toàn cho ghế phụ
Camera lùi 3 góc quay
Cảm biến lùi ( 4 mắt)
Chìa khoá được mã hoá chống trộm
Hệ thống báo động

Giá bán hiện nay

  • Honda City G

    529,000,000 VNĐ
  • Honda City L

    569,000,000 VNĐ
  • Honda City RS

    599,000,000 VNĐ
Thiết kế website bởi Expro Việt Nam

HOTLINE